Trong năm 2023 nhà mạng đang cung cấp nhiều gói cước 4G Vinaphone chu kỳ dài với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho thuê bao di động. Vậy cách đăng ký gói cước 4G Vinaphone như thế nào? Giá cước 4G của Vinaphone chu kỳ 3 tháng, 6 tháng hay 12 tháng ra sao? Đây cũng chính là thắc mắc của rất nhiều thuê bao Vinaphone. Vậy thì hãy cùng xem thông tin trong bài viết sau đây, tổng hợp lại đầy đủ các gói cước dài kỳ của vinaphone đang được triển khai để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được gói cước thực sự phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình nhé.
Để đăng ký gói cước 4G Vinaphone chu kỳ dài thành công bạn cần đảm bảo đủ tiền trong tài khoản. Hiện nay, Vinaphone cung cấp các gói cước dài kỳ khá đa dạng, thuê bao muốn sử dụng dịch vụ sẽ không quá khó khăn khi chọn cho mình một gói cước ưng ý. Hãy cùng xem thông tin chi tiết của các gói 4G Vinaphone ngay trong bài viết sau đây nhé!
Bảng giá các gói cước 4G Vinaphone dài kỳ thông dụng hiện nay
Gói cước VD89P Vinaphone tặng kèm 1 tháng, 2 tháng sử dụng
Gói 6VD89P
Gói 12VD89P
Gói cước THAGA siêu ưu đãi

Gói 6THAGA60

Gói 12THAGA60

Gói 6THAGA70

Gói 12THAGA70
Thuê bao đăng ký gói cước 4G Vinaphone chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp cực đơn giản như sau
- Trong đó: BV là cú pháp đăng ký 4G Vinaphone. 1543 là Tổng đài đăng ký dịch vụ miễn phí.
- Qui định đối tượng đăng ký sử dụng gói cước 4G Vinaphone: Tất cả thuê bao di động Vinaphone đang hoạt động.
Danh sách các gói cước 4G Vinaphone cho thuê bao di động
Hiện nay, Vinaphone cung cấp đa dạng các gói cước 4G Vinaphone cho thuê bao di động. Ngoài ra, các gói cước 4G Vinaphone cũng được phân theo các 3 tháng, 6 tháng và 1 năm để thuê bao dễ dàng lựa chọn đăng ký cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Chi tiết về giá cước và những ưu đãi của gói cước 4G Vinaphone mang lại như sau:
1. Các gói cước 4G Vinaphone không phụ thuộc vào đối tượng
Các gói cước BIG của Vinaphone

Gói 6TBIG120

Gói 12TBIG120
Các gói cước 4G Vinaphone theo tháng:
- Đây là nhóm các gói cước 4G Vinaphone theo tháng và cũng là các gói cước 4G Vinaphone giá rẻ được nhiều thuê bao yêu thích đăng ký sử dụng nhất trong thời gian qua. Các gói cước này có ưu đãi Data khá cao từ 9GB Data mỗi tháng, hỗ trợ thuê bao được truy cập mạng thật thoải mái trong suốt chu kỳ.
- Đối tượng đăng ký gói cước: Tất cả thuê bao di động trả trước, trả sau đang hoạt động trên phạm vi toàn quốc.
Các gói cước 4G Vinaphone trọn gói dài kỳ không giới hạn dung lượng:
Xóa tan nỗi lo cước phát sinh ngoài gói nay đã có các gói cước 4G Vinaphone trọn gói không giới hạn dung lượng. Các gói 4G Vinaphone trọn gói thực sự phù hợp với những bạn có nhu cầu truy cập mạng cao trong suốt cả tháng. Cùng xem và chọn cho mình một gói cước ưng ý để thỏa thích truy cập Internet trong suốt thời gian dài nhé:
Danh sách gói cước MAX Vinaphone

Gói 3MAX79V

Gói 6MAX79V

Gói 12MAX79V
Gói 3MAX109V
Gói 6MAX109V
Gói 12MAX109V

Gói 6MAX100

Gói 12MAX100
- Ưu điểm gói cước: MIỄN PHí 100% cước phí phát sinh ngoài gói. Thuê bao sử dụng hết ưu đãi Data có trong gói cước thì vẫn được truy cập mạng với tốc độ thường mà không cần phải trả thêm phí phát sinh.
Lưu ý khi sử dụng gói cước 4G của Vinaphone dài kỳ:
- – Tất cả các gói cước 4G Vinaphone đều có tính năng tự động gia hạn khi kết thúc chu kỳ sử dụng của mình. Điều kiện để được gia hạn gói cước là các thuê bao trả trước cần có tài khoản còn đủ số dư để gia hạn.
– Qui định cộng ưu đãi Data 4G Vinaphone:
- Ưu đãi Data sẽ được cộng vào tài khoản ngay khi thuê bao đăng ký gói cước 4G Vinaphone thành công và hoàn tất khởi động lại thiêt bị, kích hoạt hệ thống cộng ưu đãi Data về cho thuê bao của bạn.
- Đối với thuê bao đăng ký gói cước 4G Vinaphone theo tháng: Toàn bộ ưu đãi Data sẽ được cộng một lần duy nhất vào tài khoản ngay khi thuê bao đăng ký gói cước thành công.
- Đối với các thuê bao đăng ký gói cước 4G Vinaphone chu kỳ dài: Ưu đãi Data sẽ được cộng theo từng tháng theo qui định ưu đãi của gói cước.
- – Cước phí đăng ký gói 4G Vinaphone: Được trừ trực tiếp vào Tài khoản chính của thuê bao trả trước và cộng vào hóa đơn thanh toán cuối tháng đối với các thuê bao trả sau Vinaphone.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() VD120M | 120k/ 30 ngày | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. - Miễn phí Youtube, TikTok, Facebook + MyTV addon VTV cab | BV VD120M gửi 1543 | |
![]() VD150 | 150k/ 30 ngày | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV VD150 gửi 1543 | |
![]() BIG120 | 120k/ 30 ngày | - 2GB / ngày | BV BIG120 gửi 1543 | |
![]() BIG90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB / ngày | BV BIG90 gửi 1543 | |
![]() D169G | 169k/ 30 ngày | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV D169G gửi 1543 | |
BIG200 | 200k/ 30 ngày | - 4GB / ngày | BV BIG200 gửi 1543 | |
DT70 | 70k/ 30 ngày | - 10 GB / 30 ngày | BV DT70 gửi 1543 | |
DT90 | 90k/ 30 ngày | - 15 GB / 30 ngày | BV DT90 gửi 1543 | |
DT120 | 120k/ 30 ngày | - 20 GB / 30 ngày | BV DT120 gửi 1543 | |
MAX200 | 200k/ 30 ngày | - 60 GB / 30 ngày | BV MAX200 gửi 1543 | |
![]() VD90 | 90k/ 30 ngày | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV VD90 gửi 1543 | |
![]() VD150 | 150k/ 30 ngày | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV VD150 gửi 1543 | |
![]() D159V | 159k/ 30 ngày | - 6 GB/ ngày - 1500" thoại nội mạng. - 200" gọi ngoại mạng. - 200 SMS nội mạng. - Xem MyTV truyền hình miễn phí | BV D159V gửi 1543 | |
D199G | 199k/ 30 ngày | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV D199G gửi 1543 | |
MAX300 | 300k/ 30 ngày | - 100 GB / 30 ngày | BV MAX300 gửi 1543 | |
BIG300 | 300k/ 30 ngày | - 6GB / ngày | BV BIG300 gửi 1543 | |
DGT | 89k/ ngày | - 5GB - Free data truy cập: Youtube, Tiktok, Nhaccuatui, VieOn | BV DGT gửi 1543 | |
D3 | 15k/ 3 ngày | - 3GB | BV D3 gửi 1543 | |
DT30 | 30k/ 7 ngày | - 7GB | BV DT30 gửi 1543 | |
![]() 12BIG70 | 700k/ 12 chu kỳ | - 15GB / 30 ngày - Tiết kiệm 140.000đ | BV 12BIG70 gửi 1543 | |
12BIG90 | 900k/ 12 chu kỳ | - 1GB / ngày - Tiết kiệm 180.000đ | BV 12BIG90 gửi 1543 | |
![]() 12D169G | 1.690k/ 12 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000"" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. - Tiết kiệm 338.000đ | BV 12D169G gửi 1543 | |
![]() 12D199G | 1.990k/ 12 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 12D199G gửi 1543 | |
![]() 3D169G | 507k/ 3 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 3D169G gửi 1543 | |
![]() 6D169G | 845k/ 6 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 6D169G gửi 1543 | |
![]() 12D169G | 1.690k/ 12 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 12D169G gửi 1543 | |
![]() 3D199G | 597k/ 3 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 3D199G gửi 1543 | |
![]() 6D199G | 995k/ 6 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 6D199G gửi 1543 | |
![]() 12D199G | 1.990k/ 12 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 12D199G gửi 1543 | |
![]() 6BIG90 | 450k/ 6 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 6BIG90 gửi 1543 | |
![]() 12BIG90 | 900k/ 12 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 12BIG90 gửi 1543 | |
![]() 6BIG120 | 600k/ 6 chu kỳ | - 2GB / ngày | BV 6BIG120 gửi 1543 | |
![]() 3VD90 | 270k/ 3 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 3VD90 gửi 1543 | |
![]() 6VD90 | 540k/ 6 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 6VD90 gửi 1543 | |
![]() 12VD90 | 1.080k/ 12 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 12VD90 gửi 1543 | |
![]() 3VD120N | 360k/ 3 chu kỳ | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 50" gọi ngoại mạng. | BV 3VD120N gửi 1543 | |
![]() 6VD120N | 720k/ 6 chu kỳ | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 50" gọi ngoại mạng. | BV 6VD120N gửi 1543 | |
![]() 3VD150 | 450k/ 3 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 3VD150 gửi 1543 | |
![]() 6VD150 | 900k/ 6 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 6VD150 gửi 1543 | |
![]() 12VD150 | 1.800k/ 12 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 12VD150 gửi 1543 | |
![]() 3DT70 | 210k/ 3 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 3DT70 gửi 1543 | |
![]() 6DT70 | 420k/ 6 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 6DT70 gửi 1543 | |
![]() 12DT70 | 840k/ 12 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 12DT70 gửi 1543 | |
![]() 3DT90 | 270k/ 3 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 3DT90 gửi 1543 | |
![]() 6DT90 | 540k/ 6 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 6DT90 gửi 1543 | |
![]() 12DT90 | 1.080k/ 12 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 12DT90 gửi 1543 | |
![]() 3DT120 | 360k/ 3 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 3DT120 gửi 1543 | |
![]() 6DT120 | 720k/ 6 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 6DT120 gửi 1543 | |
![]() 12DT120 | 1.440k/ 12 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 12DT120 gửi 1543 | |
V49 | 49k/ 30 ngày | - 1000" gọi nội mạng - 70" gọi ngoại mạng | BV V49 gửi 1543 | |
V99 | 99k/ 30 ngày | - 1500" gọi nội mạng - 150" gọi ngoại mạng | BV V99 gửi 1543 | |
V149 | 149k/ 30 ngày | - 2000" gọi nội mạng - 250" gọi ngoại mạng | BV V149 gửi 1543 | |
Cú pháp hỗ trợ sử dụng gói cước 4G Vinaphone và cú pháp cần biết
- Để kiểm tra Data có trong gói cước 4G Vinaphone, bạn soạn tin nhắn: TRACUU gửi 900. Bạn sẽ nắm được chính xác số ưu đãi Data còn trong gói cước là bao nhiêu và thời hạn sử dụng gói cước là đến ngày nào để có thể sử dụng gói cước hiệu quả hơn.
- Hủy gói cước khi không còn nhu cầu sử dụng, soạn: HUY Tên gói gửi 900. Sau đó, bạn chỉ cần soạn tiếp tin nhắn: Y gửi 999 để xác nhận hủy gói cước 4G Vinaphone nhé.