Danh sách các gói cước 4G Vinaphone rẻ nhất 2023 đang là gói cước được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Ngay trong bài viết này, sẽ gửi đến các bạn chi tiết các gói 4G Vinaphone tổng hợp các gói cước siêu rẻ của nhà mạng đang được triển khai hiện nay.
Để giúp các khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn nhà mạng đã triển khai rất nhiều gói cước 4G Vinaphone với mức giá từ thấp đến cao. Đặc biệt, là lựa chọn các gói cước chu kỳ càng dài, thì ưu đãi nhận được càng được nhiều hơn, tiết kiệm hơn. Hãy đăng ký ngay cho thuê bao của mình một gói 4G Vinaphone rẻ nhất để tận hưởng lướt nét tốc độ cao!

Bảng giá các gói cước 4G Vinaphone giá rẻ mới nhất
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() VD120M | 120k/ 30 ngày | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. - Miễn phí Youtube, TikTok, Facebook + MyTV addon VTV cab | BV VD120M gửi 1543 | |
![]() VD150 | 150k/ 30 ngày | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV VD150 gửi 1543 | |
![]() BIG120 | 120k/ 30 ngày | - 2GB / ngày | BV BIG120 gửi 1543 | |
![]() BIG90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB / ngày | BV BIG90 gửi 1543 | |
![]() D169G | 169k/ 30 ngày | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV D169G gửi 1543 | |
BIG200 | 200k/ 30 ngày | - 4GB / ngày | BV BIG200 gửi 1543 | |
DT70 | 70k/ 30 ngày | - 10 GB / 30 ngày | BV DT70 gửi 1543 | |
DT90 | 90k/ 30 ngày | - 15 GB / 30 ngày | BV DT90 gửi 1543 | |
DT120 | 120k/ 30 ngày | - 20 GB / 30 ngày | BV DT120 gửi 1543 | |
MAX200 | 200k/ 30 ngày | - 60 GB / 30 ngày | BV MAX200 gửi 1543 | |
![]() VD90 | 90k/ 30 ngày | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV VD90 gửi 1543 | |
![]() VD150 | 150k/ 30 ngày | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV VD150 gửi 1543 | |
![]() D159V | 159k/ 30 ngày | - 6 GB/ ngày - 1500" thoại nội mạng. - 200" gọi ngoại mạng. - 200 SMS nội mạng. - Xem MyTV truyền hình miễn phí | BV D159V gửi 1543 | |
D199G | 199k/ 30 ngày | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV D199G gửi 1543 | |
MAX300 | 300k/ 30 ngày | - 100 GB / 30 ngày | BV MAX300 gửi 1543 | |
BIG300 | 300k/ 30 ngày | - 6GB / ngày | BV BIG300 gửi 1543 | |
DGT | 89k/ ngày | - 5GB - Free data truy cập: Youtube, Tiktok, Nhaccuatui, VieOn | BV DGT gửi 1543 | |
D3 | 15k/ 3 ngày | - 3GB | BV D3 gửi 1543 | |
DT30 | 30k/ 7 ngày | - 7GB | BV DT30 gửi 1543 | |
![]() 12BIG70 | 700k/ 12 chu kỳ | - 15GB / 30 ngày - Tiết kiệm 140.000đ | BV 12BIG70 gửi 1543 | |
12BIG90 | 900k/ 12 chu kỳ | - 1GB / ngày - Tiết kiệm 180.000đ | BV 12BIG90 gửi 1543 | |
![]() 12D169G | 1.690k/ 12 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000"" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. - Tiết kiệm 338.000đ | BV 12D169G gửi 1543 | |
![]() 12D199G | 1.990k/ 12 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 12D199G gửi 1543 | |
![]() 3D169G | 507k/ 3 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 3D169G gửi 1543 | |
![]() 6D169G | 845k/ 6 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 6D169G gửi 1543 | |
![]() 12D169G | 1.690k/ 12 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 12D169G gửi 1543 | |
![]() 3D199G | 597k/ 3 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 3D199G gửi 1543 | |
![]() 6D199G | 995k/ 6 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 6D199G gửi 1543 | |
![]() 12D199G | 1.990k/ 12 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 12D199G gửi 1543 | |
![]() 6BIG90 | 450k/ 6 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 6BIG90 gửi 1543 | |
![]() 12BIG90 | 900k/ 12 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 12BIG90 gửi 1543 | |
![]() 6BIG120 | 600k/ 6 chu kỳ | - 2GB / ngày | BV 6BIG120 gửi 1543 | |
![]() 3VD90 | 270k/ 3 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 3VD90 gửi 1543 | |
![]() 6VD90 | 540k/ 6 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 6VD90 gửi 1543 | |
![]() 12VD90 | 1.080k/ 12 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 12VD90 gửi 1543 | |
![]() 3VD120N | 360k/ 3 chu kỳ | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 50" gọi ngoại mạng. | BV 3VD120N gửi 1543 | |
![]() 6VD120N | 720k/ 6 chu kỳ | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 50" gọi ngoại mạng. | BV 6VD120N gửi 1543 | |
![]() 3VD150 | 450k/ 3 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 3VD150 gửi 1543 | |
![]() 6VD150 | 900k/ 6 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 6VD150 gửi 1543 | |
![]() 12VD150 | 1.800k/ 12 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 12VD150 gửi 1543 | |
![]() 3DT70 | 210k/ 3 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 3DT70 gửi 1543 | |
![]() 6DT70 | 420k/ 6 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 6DT70 gửi 1543 | |
![]() 12DT70 | 840k/ 12 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 12DT70 gửi 1543 | |
![]() 3DT90 | 270k/ 3 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 3DT90 gửi 1543 | |
![]() 6DT90 | 540k/ 6 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 6DT90 gửi 1543 | |
![]() 12DT90 | 1.080k/ 12 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 12DT90 gửi 1543 | |
![]() 3DT120 | 360k/ 3 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 3DT120 gửi 1543 | |
![]() 6DT120 | 720k/ 6 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 6DT120 gửi 1543 | |
![]() 12DT120 | 1.440k/ 12 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 12DT120 gửi 1543 | |
V49 | 49k/ 30 ngày | - 1000" gọi nội mạng - 70" gọi ngoại mạng | BV V49 gửi 1543 | |
V99 | 99k/ 30 ngày | - 1500" gọi nội mạng - 150" gọi ngoại mạng | BV V99 gửi 1543 | |
V149 | 149k/ 30 ngày | - 2000" gọi nội mạng - 250" gọi ngoại mạng | BV V149 gửi 1543 | |
Các gói cước ngày, tuần của vinaphone siêu rẻ
Hiện nay, các gói cước có giá cước thấp nhất của nhà mạng Vinaphone phải kể đến các gói cước ngày, tuần của nhà mạng Vinaphone. Đặc biệt, là các gói cước theo ngày của Vinaphone, luôn đảm bảo đầy đủ ưu đãi, đảm bảo trọn gói sử dụng từ 1 ngày cho đến 7 ngày sử dụng.
Các gói cước đảm bảo dung lượng truy cập hàng ngày cùng combo siêu ưu đãi
Đăng ký các gói cước VD89P Vinaphone, các gói cước THAGA Vinaphone luôn đảm bảo chi phí phát sinh 3G hàng tháng rẻ hơn rất nhiều. Tính ra, trung bình chỉ từ 2.000đ/ngày, khách hàng thoải mái truy cập và lướt internet mỗi ngày.
Gói cước VD89P Vinaphone
Gói 6VD89P
Gói 12VD89P
Gói cước THAGA Vinaphone

Gói 12THAGA60

Gói 12THAGA70
Các gói cước BIG Vinaphone
Đăng ký gói cước BIG vina không phải ràng buộc về đối tượng khi đăng ký sử dụng. Chỉ đơn giản là khách hàng đảm bảo đủ tiền trong tài khoản để có thể lựa chọn gói cước phù hợp, giá rẻ.
Danh sách các gói cước MAX100 Vina

Gói MAX100
Để đăng ký gói cước 4G Vinaphone thuê bao di động soạn tin nhắn với cú pháp như sau:
- Cước tin nhắn gửi tổng đài 1543: Miễn phí.
- Tổng đài Vinaphone sẽ gửi cho bạn tin nhắn thông báo ngay khi thuê bao đăng ký gói cước thành công. Lúc này bạn hãy chú ý khởi động lại thiết bị để hệ thống cộng ưu đãi Data có trong gói cước về cho thuê bao của bạn nhé.
- Đối tượng đăng ký gói cước 4G Vinaphone: Tất cả thuê bao di động, thuê bao Vinaphone đang hoạt động trên phạm vi cả nước.
Cú pháp hỗ trợ sử dụng gói cước 4G của Vinaphone:
- Để kiểm tra dung lượng 4G Vinaphone tốc độ cao còn lại trong gói bạn hãy soạn: DATA gửi 888.
- Để hủy gói cước 4G Vinaphone khi không muốn tiếp tục sử dụng, bạn hãy soạn: HUY TENGOICUOC gửi 888.
Các gói cước 90k Vinaphone chỉ dành cho thuê bao Vinaphone mới có thể đăng ký. Với mức ưu đãi Data hấp dẫn như thế này bạn nên đăng ký cho riêng mình một gói cước 90k Vinaphone để thả ga lướt Internet với tốc độ siêu nhanh, xóa bỏ khoảng thời gian phải chờ đợi mạng load, xem phim mà mạng chập chờn hay lướt Facebook mà load mãi 1 tấm hình không được.