Hướng dẫn cấu hình APN Vinaphone trên điện thoại di động đơn giản

Cấu hình APN Vinaphone là một trong những cách để điện thoại của bạn có thể truy cập Internet thông qua mạng di động. Nếu 1 lúc nào đó bạn không thể truy cập Data trên điện thoại, thì cần phải cấu hình APN cho chính xác. Cùng với vinaphone4g5g.vn tìm hiểu chi tiết các bước cài tên điểm truy cập APN nhé!

Hiện 1 số dòng điện thoại đã được cài đặt sẵn APN Vinaphone. Ở trường hợp này bạn cần cài đặt lại cấu hình để tiếp tục sử dụng internet. Cách thực hiện cực dễ và hoàn toàn miễn phí nên bạn an tâm thao tác.

Hướng dẫn cấu hình APN Vinaphone trên điện thoại di động đơn giản
Hướng dẫn cấu hình APN Vinaphone trên điện thoại di động đơn giản

Lựa chọn gói cước 4G,5G Vinaphone để truy cập Data

Đầu tiên, khách hàng cần lựa chọn cho mình 1 gói cước Data Vinaphone để tránh phát sinh cước mong muốn. Chi tiết các gói cước ưu đãi như sau:

Gói
Giá
Dung lượng
Cú Pháp
GÓI CƯỚC THÔNG DỤNG

VD120M
120k/ 30 ngày- 1 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 30" gọi ngoại mạng.
- Miễn phí Youtube, TikTok, Facebook + MyTV addon VTV cab
BV VD120M gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

VD150
150k/ 30 ngày- 2 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 30" gọi ngoại mạng.
BV VD150 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

BIG120
120k/ 30 ngày- 2GB / ngàyBV BIG120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

BIG90
90k/ 30 ngày- 1GB / ngàyBV BIG90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

D169G
169k/ 30 ngày- 7 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 150" gọi ngoại mạng.
BV D169G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
BIG200200k/ 30 ngày- 4GB / ngàyBV BIG200 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
DT7070k/ 30 ngày- 10 GB / 30 ngàyBV DT70 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
DT9090k/ 30 ngày- 15 GB / 30 ngàyBV DT90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
DT120120k/ 30 ngày- 20 GB / 30 ngàyBV DT120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
MAX200200k/ 30 ngày- 60 GB / 30 ngàyBV MAX200 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC COMBO DATA & THOẠI


VD90

90k/ 30 ngày- 1 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 30" gọi ngoại mạng.
BV VD90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

VD150
150k/ 30 ngày- 2 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 80" gọi ngoại mạng.
BV VD150 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

D159V
159k/ 30 ngày- 6 GB/ ngày
- 1500" thoại nội mạng.
- 200" gọi ngoại mạng.
- 200 SMS nội mạng.
- Xem MyTV truyền hình miễn phí
BV D159V gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
D199G
199k/ 30 ngày- 8 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 250" gọi ngoại mạng.
BV D199G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC DATA KHÁC
MAX300300k/ 30 ngày- 100 GB / 30 ngàyBV MAX300 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
BIG300300k/ 30 ngày- 6GB / ngàyBV BIG300 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
DGT
89k/ ngày- 5GB
- Free data truy cập: Youtube, Tiktok, Nhaccuatui, VieOn
BV DGT gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC ƯU ĐÃI NGÀY, TUẦN
D315k/ 3 ngày
- 3GB

BV D3 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
DT3030k/ 7 ngày
- 7GB

BV DT30 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC CHU KỲ DÀI SIÊU TIẾT KIỆM

12BIG70
700k/ 12 chu kỳ
- 15GB / 30 ngày
- Tiết kiệm 140.000đ
BV 12BIG70 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
12BIG90900k/ 12 chu kỳ
- 1GB / ngày
- Tiết kiệm 180.000đ
BV 12BIG90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

12D169G
1.690k/ 12 chu kỳ
- 7 GB/ ngày
- 2000"" thoại nội mạng.
- 150" gọi ngoại mạng.
- Tiết kiệm 338.000đ
BV 12D169G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

12D199G
1.990k/ 12 chu kỳ
- 8 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 250" gọi ngoại mạng.
BV 12D199G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC D169G CHU KỲ DÀI

3D169G
507k/ 3 chu kỳ- 7 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 150" gọi ngoại mạng.
BV 3D169G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

6D169G
845k/ 6 chu kỳ- 7 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 150" gọi ngoại mạng.
BV 6D169G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

12D169G
1.690k/ 12 chu kỳ- 7 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 150" gọi ngoại mạng.
BV 12D169G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC D199G CHU KỲ DÀI

3D199G
597k/ 3 chu kỳ- 8 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 250" gọi ngoại mạng.
BV 3D199G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

6D199G
995k/ 6 chu kỳ- 8 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 250" gọi ngoại mạng.
BV 6D199G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

12D199G
1.990k/ 12 chu kỳ- 8 GB/ ngày
- 2000" thoại nội mạng.
- 250" gọi ngoại mạng.
BV 12D199G gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC BIG90 CHU KỲ DÀI

6BIG90
450k/ 6 chu kỳ- 1GB / ngàyBV 6BIG90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

12BIG90
900k/ 12 chu kỳ- 1GB / ngàyBV 12BIG90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC BIG120 CHU KỲ DÀI

6BIG120
600k/ 6 chu kỳ- 2GB / ngàyBV 6BIG120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC VD90 CHU KỲ DÀI

3VD90
270k/ 3 chu kỳ- 1 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 30" gọi ngoại mạng.
BV 3VD90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

6VD90
540k/ 6 chu kỳ- 1 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 30" gọi ngoại mạng.
BV 6VD90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

12VD90
1.080k/ 12 chu kỳ- 1 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 30" gọi ngoại mạng.
BV 12VD90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC VD120N CHU KỲ DÀI

3VD120N
360k/ 3 chu kỳ- 1.5 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 50" gọi ngoại mạng.
BV 3VD120N gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

6VD120N
720k/ 6 chu kỳ- 1.5 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 50" gọi ngoại mạng.
BV 6VD120N gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC VD150 CHU KỲ DÀI

3VD150
450k/ 3 chu kỳ- 2 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 80" gọi ngoại mạng.
BV 3VD150 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

6VD150
900k/ 6 chu kỳ- 2 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 80" gọi ngoại mạng.
BV 6VD150 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

12VD150
1.800k/ 12 chu kỳ- 2 GB/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10".
- 80" gọi ngoại mạng.
BV 12VD150 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC DT70 CHU KỲ DÀI

3DT70
210k/ 3 chu kỳ- 10 GB / 30 ngàyBV 3DT70 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

6DT70
420k/ 6 chu kỳ- 10 GB / 30 ngàyBV 6DT70 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

12DT70
840k/ 12 chu kỳ- 10 GB / 30 ngàyBV 12DT70 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC DT90 CHU KỲ DÀI

3DT90
270k/ 3 chu kỳ- 15 GB / 30 ngàyBV 3DT90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

6DT90
540k/ 6 chu kỳ- 15 GB / 30 ngàyBV 6DT90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

12DT90
1.080k/ 12 chu kỳ- 15 GB / 30 ngàyBV 12DT90 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC DT120 CHU KỲ DÀI

3DT120
360k/ 3 chu kỳ- 20 GB / 30 ngàyBV 3DT120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

6DT120
720k/ 6 chu kỳ- 20 GB / 30 ngàyBV 6DT120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 

12DT120
1.440k/ 12 chu kỳ- 20 GB / 30 ngàyBV 12DT120 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC GỌI SIÊU RẺ
V4949k/ 30 ngày- 1000" gọi nội mạng
- 70" gọi ngoại mạng
BV V49 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
V9999k/ 30 ngày- 1500" gọi nội mạng
- 150" gọi ngoại mạng
BV V99 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
V149149k/ 30 ngày- 2000" gọi nội mạng
- 250" gọi ngoại mạng
BV V149 gửi 1543
 ĐĂNG KÝ 
GÓI CƯỚC GỌI CHU KỲ DÀI

Thông tin chi tiết về APN Vinaphone

APN Vinaphone là gì?

  • APN  tên gọi tiếng anh là Access Point Name chính là tên điểm truy cập. Đây là phần để cài đặt điện thoại nhận diện kết nối mạng di động đang dùng với internet.
  • APN Vinaphone chính là phần cài đặt trên điện thoại để thiết bị của bạn nhận diện kết nối sim Vinaphone với mạng internet trên máy.

Thông số cấu hình APN của Vinaphone

Mỗi nhà mạng đều có thông số cấu hình APN riêng và với mạng Vinaphone cũng vậy. Dưới đây là thông số chung của APN Vinaphone 4G/ 5G:

Tên cấu hình: Vinaphone.

  • APN: m3-world.
  • Username: mms.
  • Password: mms.

Cách cài đặt cấu hình APN Vinaphone cho Android, IPhone

Tùy vào điện thoại của bạn là Android hay IPhone sẽ có các bước cài đặt cấu hình APN Vina khác nhau. Cụ thể như sau:

1. Cách cài đặt APN Vinaphone cho điện thoại Android

Điện thoại Android hầu hết đều tự cấu hình sẵn mạng Internet để dùng. Nếu điện thoại của bạn chưa được cấu hình Khách hàng có thể cài đặt thủ công bằng tay qua các bước sau:

  • Bước 1: Truy cập vào Cài đặt -> Chọn Kết nối và nhấn vào Các mạng di động.
  • Bước 2: Sau đó bạn vào Điểm truy cập để chọn mục Thêm.
  • Bước 3: Tiến hành nhập các thông số vào các mục để thực hiện cài APN Vinaphone -> Chọn dấu ba chấm và chọn Lưu. Thông số cần điền như sau:
    • Tên cấu hình: Vinaphone.
    • APN: m3-world.
    • Username (tên người dùng): mms.
    • Password (mật khẩu): mms.

2. Cách cài cấu hình APN Vinaphone cho iPhone – IPhone

Cách cài APN Vinaphone cho IPhone đơn giản hơn nhiều so vói Android, chỉ với 2 bước đơn giản bạn đã có thể cài thành công.

  • Bước 1: Vào mục Cài đặt chọn Di động -> Mạng dữ liệu di động.
  • Bước 2: Thực hiện nhập các thông số APN tương ứng vào các mục.
    • APN: Nhập m3-world
    • Tên người dùng: Nhập mms.
    • Mật khẩu: Nhập mms.

Mong rằng, thông qua bài viết này sẽ giúp cho khách hàng có cách nhìn tổng quan về cách cấu hình APN trên điện thoại của nhà mạng Vinaphone.